THUỐC ĐIỀU TRỊ TIÊU CHẢY CẤP & MÃN TÍNH LOPERAMID STADA 2MG (5 VỈ X 10 VIÊN/HỘP)

THUỐC ĐIỀU TRỊ TIÊU CHẢY CẤP & MÃN TÍNH LOPERAMID STADA 2MG (5 VỈ X 10 VIÊN/HỘP)

Giá liên hệ

Loperamid được chỉ định kiểm soát và làm giảm triệu chứng tiêu chảy cấp không đặc trưng và tiêu chảy mãn tính do bệnh viêm ruột. Đồng thời cũng chỉ định để làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng, trực tràng.

SĐK:
Dạng bào chế: Viên nén
Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên

So sánh

 

Nhà sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Stada-Việt Nam
Nhà đăng ký: Công ty liên doanh TNHH Stada-Việt Nam

Thành phần: Loperamid hydroclorid 2mg, tá dược vừa đủ.

Hàm lượng: 2mg

Chỉ định:
– Loperamid được chỉ định kiểm soát và làm giảm triệu chứng tiêu chảy cấp không đặc trưng và tiêu chảy mãn tính do bệnh viêm ruột. Đồng thời cũng chỉ định để làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng, trực tràng.

Chống chỉ định:
– Quá mẫn cảm với Loperamid hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Trường hợp đau bụng mà không có tiêu chảy.
– Không dùng trong trường hợp: Trướng bụng, lỵ cấp, viêm loét đại tràng chảy máu giai đoạn cấp, viêm đại tràng giả mạc.
– Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 2 tuổi.

Tác dụng phụ:
– Có thể xảy ra đau đầu, chóng mặt, táo bón, buồn nôn, đầy hơi.

Chú ý đề phòng:
– Tham khảo ý kiến bác sỹ nếu tình trạng tiêu chảy không cải thiện.

Liều lượng – Cách dùng:
– Tiêu chảy cấp:
+ Người lớn: 4mg. Tiếp theo 2mg sau mỗi lần đi tiêu lỏng, không quá 16mg/ngày.
+ Tiến triển lâm sàng thường được theo dõi trong vòng 48 giờ.
+ Trẻ em từ 6 – 8 tuổi: 2mg x 2 lần/ngày. (20 – 30kg)
+ Trẻ em từ 8 – 12 tuổi: 2mg x 3 lần/ngày. ( trên 30kg)
+ Liều hàng ngày tiếp theo: 1mg/10kg/ngày, chỉ dùng sau khi đi tiêu lỏng. Tổng liều hàng ngày không vượt quá liều ngày đầu tiên.
– Tiêu chảy mãn tính:
Người lớn:
+ Liều khởi đầu: 4 mg. Tiếp theo 2mg sau mỗi lần đi tiêu lỏng cho đến khi kiểm soát được tiêu chảy. Sau đó có thể giảm liều.
+ Khi đã xác định được liều tối ưu hàng ngày, có thể dùng liều này một lần hoặc chia nhiều lần.
+ Liều duy trì 4 – 8mg/ngày. Hiếm khi vượt quá 16mg/ngày.
+ Hầu như không kiểm soát được các triệu chứng ở liều cao hơn nếu lâm sàng không cải thiện sau khi điều trị với liều 16mg/ngày trong ít nhất 10 ngày.
Trẻ em:
+ Liều chưa được xác định.

Bảo quản:
– Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Chú ý từ Tâm Dược Pharmacy:

– Các thông tin về thuốc trên Tamduocpharmacy.com chỉ mang tính chất tham khảo. Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ, Dược sĩ.
– Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Tamduocpharmacy.com

TOP

X